TT |
TÊN |
MÔ TẢ |
|
1 |
Số sợi quang đã nhuộm màu |
4FO |
|
2 |
Ống lỏng |
Vật liệu |
Nhựa PBT (Polybutylene terephthalate) |
Đường kính ngoài |
≥ 1,8 mm |
||
Đường kính trong |
1,2 mm ± 0,1mm |
||
Chất điền đầy |
Thixotrophic Jelly Compound |
||
3 |
Dây treo |
Dây thép |
7 sợi thép bện mạ kẽm ( Ф ≥ Ø 0,33mm x 7 sợi) |
Kích thước cổ cáp |
≥ 0,5x0,5 (mm) |
||
Lớp bọc |
Nhựa PE, chiều dày ≥ 0,5 mm |
||
4 |
Lớp vỏ |
Vật liệu |
Nhựa PE |
Độ dày trung bình |
1,0 mm ± 0,1mm |
||
Thành phần gia cường |
Aramid Yarn |
Cấu trúc Cáp quang Vinacap 4FO FTTH Single mode
- Vỏ cáp và gia cường
- Lớp vỏ ngoài được làm từ vật liệu PE chất lượng cao, không dùng nhựa tái chế, chứa carbon chịu được tác động của tia cực tím, chứa chất chống oxy hóa (antioxidant) thích hợp, không có khả năng phát triển nấm mốc trên vỏ và có khả năng cách điện.
- Vỏ dây thuê bao bảo vệ lõi cáp khỏi những tác động cơ học và những ảnh hưởng của môi trường bên ngoài trong quá trình cất giữ, lắp đặt khai thác (nước, nhiệt độ, hóa chất, côn trùng gặm nhấm…)
- Vỏ bọc của dây đảm bảo nhẵn, đồng tâm, không có chỗ nối, vết rạn nứt, lỗ thủng; chất lượng đồng đều (như không gồ ghề, rỗ xốp, chứa bong bóng khí, bị chia tách, có vết phồng rộp, khuyết, vón cục), không chứa thành phần kim loại; mềm dẻo, chắc chắn và tách vỏ dễ dàng.
- Lớp vỏ PE ôm chặt vào ống lỏng và tách được dễ dàng khỏi phần tử ống lỏng mà không ảnh hưởng đến chất lượng sợi cáp
- Khi tách dây treo ra khỏi thân cáp không làm thay đổi cấu trúc của thân cáp và ảnh hưởng tới chất lượng sợi quang.